Phương pháp Bát Tinh luận cát hung số điện thoại

I. Bốn Tinh Cát – Tổ hợp con số mang ý nghĩa cát lành

(1) Thiên Y – 13, 68, 49, 27
Đặc điểm: Chủ về tài lộc lớn, thông minh, hôn nhân tốt, văn chương tốt, dễ thành đại sự, may mắn đi theo.

Tính cách: Thông minh, hay giúp người, hiểu biết, rộng lượng, thấu hiểu người khác.

Khuyết điểm: Không có chính kiến, dễ bị lừa, lương thiện, đơn thuần.

Sự nghiệp: Phù hợp với mọi lĩnh vực.

Tình cảm: Đào hoa chính, tình cảm tốt, hôn nhân (người độc thân sẽ gặp người kết hôn, đã kết hôn thì tình cảm càng tốt), cũng dễ có ngoại tình.

Sức khỏe: Hệ tuần hoàn, huyết áp, mắt tai mũi.

Tiền tài: Chính tài, vận tiền bạc tốt.

Học tập: Người có Thiên Y và Phục vị dễ có thể chất nhạy cảm, phù hợp làm mệnh lý sư.

Tương tác xã hội: Thấu hiểu, mang đến may mắn cho người khác, không tính toán, dễ bị tổn thương.

Ưu điểm: Có tố chất lãnh đạo, mạnh mẽ, quyết đoán, biết quản lý tiền, có nguyên tắc, chính nghĩa mạnh mẽ.

(2) Diên Niên – 19, 78, 34, 26

Khuyết điểm: Tự ý làm theo ý mình, khó bị thuyết phục, không ngồi yên được, áp lực cao, cố chấp, cứng nhắc.

Sự nghiệp: Năng lực công việc mạnh, chuyên nghiệp, quyết đoán.

Tình cảm: Chung thủy, cứng đầu, đôi lúc quá chuyên tâm công việc mà bỏ bê cảm xúc.

Sức khỏe: Tim, tóc, hệ thần kinh, dễ mất ngủ.

Tiền tài: Biết quản lý tiền, không hoang phí.

Học tập: Nhạy bén, thông minh, biết nắm điểm trọng yếu.

Tương tác xã hội: Tự tôn cao, chỉ phục người mạnh hơn, hay giúp người yếu thế, có sứ mệnh lớn, nhưng nên tiết chế quyền lực và tình cảm.

(3) Sinh Khí – 14, 67, 93, 28
Ưu điểm: Quý nhân phù trợ, cởi mở, lạc quan, dễ gần, giỏi giao tiếp.

Khuyết điểm: Thiếu chí tiến thủ, lười, dễ thỏa mãn, không có chủ kiến.

Sự nghiệp: Ngành dịch vụ, dễ gặp quý nhân trợ giúp.

Tình cảm: Ngọt ngào, chưa cưới sẽ gặp đối tượng tốt, đã cưới thì vợ chồng như thần tiên.

Sức khỏe: Dễ gặp vấn đề tiêu hóa.

Tiền tài: Có tài bất ngờ, nhưng không giỏi quản lý.

Học tập: Dễ tiếp thu kiến thức mới.

Tương tác xã hội: Hòa giải, không tính toán.

(4) Phục Vị – 11/22, 88/99, 77/66, 33/44
Ưu điểm: Cẩn thận, kiên nhẫn, có tiềm lực.

Khuyết điểm: Bảo thủ, bị động, thiếu an toàn, lo lắng, sợ rủi ro.

Sự nghiệp: Bảo thủ, chờ đợi thời cơ, dễ bỏ lỡ cơ hội.

Tình cảm: Thiếu an toàn, kết hôn không tự nguyện, mâu thuẫn nội tâm, dễ khép kín sau tổn thương.

Sức khỏe: Tim, não, thường mang bệnh tiềm ẩn.

Tiền tài: Cầu tài ổn định.

Học tập: Tư duy phân tích, cảm hứng mạnh.

Tương tác xã hội: Cần động viên và làm gương để họ mở lòng.

II. Bốn Tinh Hung – Tổ hợp con số mang ý nghĩa xấu
(1) Tuyệt Mệnh – 12, 96, 84, 73
Tính cách: Nhiệt tình, nhanh nhẹn, dám nghĩ dám làm, trung thành với bạn bè, dễ xúc động.

Khuyết điểm: Nóng nảy, cực đoan, không giữ chữ tín, dễ dính kiện tụng, thích đánh bạc, tự cho là đúng.

Tình cảm: Dễ chia tay, gia đình bất hòa, tỷ lệ ly hôn cao.

Sự nghiệp: Khó khăn, thích làm việc một mình, dám làm dám chịu.

Tiền tài: Kiếm tiền tốt nhưng khó giữ.

Sức khỏe: Gan, thận, tiểu đường, tiết niệu.

Tương tác xã hội: Nóng nảy, bướng bỉnh, cần cảm xúc để dẫn dắt, không thể ra lệnh.

(2) Ngũ Quỷ – 18, 79, 63, 42
Tính cách: Âm trầm, cô độc, thiên về sáng tạo nhưng bất ổn, phản ứng nhanh, trải nghiệm gập ghềnh.

Ưu điểm: Tài năng, học nhanh, đầu óc sáng tạo.

Khuyết điểm: Dễ bị tai nạn, thay đổi thất thường, thiếu ổn định, nội tâm yếu đuối.

Tình cảm: Ngoại tình, ly dị, tình yêu rối rắm.

Sự nghiệp: Tôn giáo, nghệ thuật, cảnh sát, công ty thương mại, nghề hay thay đổi.

Tiền tài: Tài ẩn, phong bì, hoa hồng.

Sức khỏe: Tim, máu, phụ nữ cần chú ý phụ khoa, đàn ông cần chú ý tim.

Tương tác xã hội: Khó thuần phục, hay nghi ngờ, né tránh vấn đề.

(3) Lục Sát – 16, 74, 38, 92
Tính cách: Giao tế tốt, hấp dẫn người khác phái, nhanh trí, khéo ăn nói, thích ăn diện.

Khuyết điểm: Đa nghi, trầm cảm, ưu sầu, hay do dự, bị cảm xúc chi phối.

Tình cảm: Đa tình, hay gặp tình tay ba, đào hoa lệch, dễ vì tình mà khổ.

Sự nghiệp: Dịch vụ, ngành phụ nữ, công sở, nhà đất.

Tiền tài: Dễ kiếm tiền từ giao tiếp, nhưng cũng dễ mất.

Sức khỏe: Da, tiêu hóa, cảm xúc trầm uất.

Tương tác xã hội: Xử lý việc bằng cảm xúc, để tâm ánh nhìn người khác.

(4) Họa Hại – 17, 89, 64, 23
Tính cách: Giỏi ăn nói, hoa mỹ, giảo hoạt, nhưng dễ gây thị phi.

Khuyết điểm: Nóng tính, khẩu nghiệp, nói một đằng nghĩ một nẻo, sĩ diện, hay đụng chạm tiểu nhân.

Tình cảm: Thích nói lời ngọt, dễ gây cãi vã, nói dối.

Sự nghiệp: Nghề nói (giáo viên, nhân viên, phục vụ).

Tiền tài: Kiếm tiền bằng lời nói.

Sức khỏe: Hô hấp, cổ họng, miệng, hệ miễn dịch yếu.

Tương tác xã hội: Không chịu thất bại, đề cao thể diện, nên dùng cách mềm mỏng.

Phối hợp con số theo Bát Tinh

1. Phân loại các tổ hợp số theo Bát Tinh:

  • Thiên Y: 13-31, 68-86, 49-94, 27-72
     → Đại diện: Tiền tài, hôn nhân, thành tích

  • Sinh Khí: 14-41, 67-76, 93-39, 82-28
     → Đại diện: Quý nhân, người thân, đồng nghiệp

  • Diên Niên: 19-91, 87-78, 43-34, 26-62
     → Đại diện: Công việc, sự nghiệp, năng lực chuyên môn

  • Phục Vị: 11-22, 99-88, 77-66, 44-33
     → Đại diện: Sự kéo dài, tích lũy, bị động

  • Tuyệt Mệnh: 12-21, 69-96, 84-48, 37-73
     → Đại diện: Đầu tư, chi tiêu, hao tài

  • Họa Hại: 17-71, 89-98, 64-46, 32-23
     → Đại diện: Khẩu thiệt, tiểu nhân, bệnh tật, tai họa

  • Ngũ Quỷ: 18-81, 79-97, 36-63, 24-42
     → Đại diện: Biến động, tha hương, tai nạn đổ máu

  • Lục Sát: 16-61, 74-47, 38-83, 92-29
     → Đại diện: Đào hoa lệch, trầm cảm, thời trang

2. Quy luật hóa giải giữa các con số

  • Thiên Y hóa giải Tuyệt Mệnh: Một tổ hợp Thiên Y có thể khắc chế một tổ hợp Tuyệt Mệnh.

  • Diên Niên hóa giải Lục Sát: Một Diên Niên có thể áp chế một Lục Sát.

  • Sinh Khí / Sinh Khí + Diên Niên / Sinh Khí + Phục Vị liền kề: Có thể hóa giải một tổ hợp Họa Hại.

  • Sinh Khí + Thiên Y + Diên Niên / Diên Niên + Phục Vị liền kề: Có thể hóa giải một tổ hợp Ngũ Quỷ.

3. Phân tích cụ thể năng lượng số Thiên Y

  • Cốt lõi: Tiền tài, hôn nhân, thành tích

  • Các cấp độ số: 13-31, 68-86, 49-94, 27-72

Ưu điểm:

  • Thông minh, giàu có, thành tích tốt

  • Tấm lòng rộng mở, thấu hiểu người khác

Khuyết điểm:

  • Không có chủ kiến, đơn thuần dễ bị lừa

Sự nghiệp:

  • Gắn với tiền bạc, lương bổng, doanh thu

  • Ngành bảo hiểm, tài chính, nghệ thuật, dòng tiền

Tài vận:

  • Có nguồn tiền, nhiều con đường tài lộc

  • Có tài bất ngờ, vượng tài

Tình cảm:

  • Đào hoa chính, có xu hướng hôn nhân rõ ràng

  • Dễ gặp hôn nhân, cũng có thể có ngoại tình

Sức khỏe:

  • Huyết áp, hệ tuần hoàn máu, các bệnh tai mũi họng

Học tập:

  • Có thiên phú, phù hợp với tôn giáo và huyền học


Thiên Y theo vị trí và kết cấu

  • Thiên Y phía trước:

    1. Nguồn tiền và định hướng nghề nghiệp

    2. Đặc điểm người bạn đời

    3. Nguyên nhân các bệnh về máu, huyết áp

  • Thiên Y phía sau:

    1. Hướng đi của tiền bạc và tình hình công việc

    2. Tình trạng sau kết hôn và thái độ với cảm xúc

  • Thiên Y chồng chéo (liên tiếp nhiều cặp):

    1. Dễ giữ tiền, tài lộc liên tục

    2. Nguồn thu nhập ổn định

    3. Tình cảm lâu dài ngọt ngào

    4. Bệnh huyết áp khó khỏi trong thời gian ngắn

  • Thiên Y phân tán (không liền nhau):

    1. Có nhiều mối tình

    2. Nhiều con đường kiếm tiền

  • Thiên Y nằm ở đuôi số:

    1. Dễ có nhiều hoa đào ngoài hôn nhân

    2. Tài vận vượng, cơ hội nhiều

    3. Bệnh máu huyết ở người già nghiêm trọng hơn

(2) Sinh Khí

  • Cốt lõi: Quý nhân, người thân, bạn bè, đồng nghiệp

  • Cấp độ số: 14-41, 67-76, 93-39, 82-28

Ưu điểm:

  • Lạc quan, được quý nhân giúp đỡ

  • Tư duy linh hoạt, dễ chấp nhận thực tế

  • Vui vẻ, sống tùy duyên, giao tiếp tốt

  • Danh tiếng tốt, kết bạn hữu ích

Khuyết điểm:

  • Tham vọng và chí tiến thủ yếu

  • Lười biếng, thiếu chủ kiến

  • Không cầu toàn, hay cảm thấy bất lực

Sự nghiệp:

  • Ngành dịch vụ

  • Có tài bất ngờ

  • Được quý nhân mang tài lộc

  • Gặp hung hóa cát

Học tập:

  • Học tập toàn diện

  • Tiếp thu nhanh kiến thức mới

  • Học tốt khi tâm trạng tốt

Sức khỏe:

  • Đường ruột, dạ dày

  • Liên quan đến cảm xúc, đào hoa chính

  • Vui vẻ ngọt ngào, khỏe mạnh từ cảm xúc


Sinh Khí phía trước:

  1. Tình hình quý nhân

  2. Những điều cảm thấy đủ và dễ buông bỏ

  3. Nguyên nhân khiến bản thân lười biếng hoặc bất lực

  4. Nguyên nhân gây bệnh ở dạ dày và đường ruột

Sinh Khí phía sau:

  1. Quý nhân đóng vai trò tốt hay xấu

  2. Cách mà quý nhân thể hiện và hành xử


(3) Diên Niên

  • Cốt lõi: Công việc, sự nghiệp, năng lực chuyên môn, tính dương mạnh mẽ

  • Cấp độ số: 19-91, 87-78, 43-34, 26-62

Ưu điểm:

  • Tự chủ mạnh mẽ

  • Phong cách mạnh, có trách nhiệm

  • Phán đoán tốt, theo đuổi sự hoàn mỹ

  • Tiết kiệm, không tiêu xài hoang phí

Khuyết điểm:

  • Tư tưởng nam quyền (nữ quyền) rõ ràng

  • Sĩ diện, mềm lòng

  • Luôn bận rộn, không nghỉ ngơi, áp lực cao

Sự nghiệp:

  • Thích làm chủ, quyết đoán

  • Năng lực chuyên môn vững

  • Thường xuyên phải bôn ba, vất vả

Tình cảm:

  • Chung thủy, khó thay lòng

  • Cứng đầu, bá đạo

Tiền tài:

  • Biết giữ tiền

  • Giỏi quản lý tài chính

  • Khá tiết kiệm

Học tập:

  • Nắm được trọng tâm

  • Thông minh


Diên Niên phía trước:

  1. Tính chất ngành nghề đang theo đuổi

  2. Đặt trọng trách vào điều gì

  3. Giỏi quản lý mảng nào

  4. Có năng lực nổi trội ở đâu

  5. Tỉ mỉ, cầu toàn trong lĩnh vực nào

  6. Nguồn gốc áp lực đang chịu

Diên Niên phía sau:

  1. Thái độ đối với công việc và cảm xúc trong tình yêu

  2. Năng lực đặc biệt đang được áp dụng ở đâu, hiệu quả ra sao


(4) Tuyệt Mệnh

  • Cốt lõi: Đầu tư, chi tiêu, hao tài

  • Cấp độ số: 12-21, 69-96, 84-48, 37-73

Ưu điểm:

  • Rất giỏi kiếm tiền

  • Có tài bất ngờ

  • Phản ứng nhanh, trí nhớ tốt

  • Tham vọng lớn, phán đoán chuẩn

  • Dám mạo hiểm, có lòng thiện

  • Biết đầu tư cổ phiếu, bất động sản

Khuyết điểm:

  • Dễ kích động, nóng nảy

  • Cảm xúc không ổn định

  • Dễ cảm tình với bạn bè

  • Cứng đầu, mê cờ bạc, dễ dính kiện tụng

Tình cảm:

  • Khó đi đến kết quả

  • Xem trọng bạn bè hơn tình cảm

  • Gia đình dễ bất hòa

  • Dễ ly hôn

  • Không biết giao tiếp, dễ chia tay

Sự nghiệp:

  • Gian nan, thích làm việc một mình

  • Công việc thường xuyên biến động

  • Ngành nghề rủi ro cao

  • Thích chỉ trích, dám làm dám chịu

Tiền tài:

  • Không biết giữ tiền

  • Lên voi xuống chó

Sức khỏe:

  • Gan, mật, thận

  • Tiểu đường

  • Hệ tiết niệu


Tuyệt Mệnh phía trước:

  1. Nguyên nhân gây hao tài, tiêu tiền

  2. Việc không nên làm

  3. Yếu tố gây bất ổn trong tình cảm

  4. Nguyên nhân gây bệnh ở hệ tiết niệu và sinh sản

Tuyệt Mệnh phía sau:

  1. Dòng tiền sẽ đi đâu

  2. Trạng thái tư duy, suy nghĩ hiện tại

  3. Tình hình sau khi có sự thay đổi lớn

(5) Họa Hại

  • Cốt lõi: Khẩu thiệt thị phi, tiểu nhân, bệnh tật, tai nạn ngoài ý muốn

  • Cấp độ số: 17-71, 89-98, 64-46, 32-23

Ưu điểm:

  • Khéo ăn nói, giỏi tranh luận

Khuyết điểm:

  • Lời nói hoa mỹ, không thật lòng

  • Tính khí xấu, dễ chọc giận người khác

  • Cứng đầu, sĩ diện, nói chuyện dễ gây bất mãn

  • Hay oán trách, dễ bị tiểu nhân quấy phá

  • Hay suy diễn, cố chấp

Sự nghiệp:

  • Nghề nghiệp liên quan đến lời nói: giáo viên, nhân viên kinh doanh, ngành ăn uống, giải trí

Tình cảm:

  • Nói lời ngọt ngào nhưng không chân thành

  • Dễ cãi vã, dễ chia tay

Sức khỏe:

  • Dễ bị tai nạn giao thông, thương tích ngoài ý muốn

  • Thể chất yếu, sức đề kháng kém

  • Dễ mắc các bệnh đường hô hấp như họng, miệng, hạch bạch huyết, phổi, khí quản

Học tập:

  • Khả năng ngôn ngữ tốt


Họa Hại phía trước:

  1. Nguyên nhân khiến sức khỏe yếu

  2. Đặc điểm của người tiểu nhân xung quanh

  3. Nguồn gốc của các tai nạn ngoài ý muốn

  4. Nguyên nhân khiến bản thân hay tức giận, oán trách


(6) Ngũ Quỷ

  • Cốt lõi: Biến động, cải cách, xa xứ hoặc nước ngoài, tai nạn đổ máu, khó nắm bắt

  • Cấp độ số: 18-81, 79-97, 36-63, 24-42

Ưu điểm:

  • Tài hoa, phản ứng nhanh, học nhanh

  • Tư duy đa dạng, nhiều ý tưởng độc đáo

  • Dễ kết duyên với lĩnh vực huyền học

Khuyết điểm:

  • Hay mơ mộng, thay đổi thất thường

  • Không ổn định, thiếu cảm giác an toàn

  • Đa nghi, dễ đi vào cực đoan

Sự nghiệp:

  • Tôn giáo, hoạch định, công ty thương mại

  • Các ngành nghề không chính thống, hay thay đổi

  • Công việc đòi hỏi thời gian dài mới thành công

Tình cảm:

  • Không an phận, dễ dính tình tay ba, ngoại tình

  • Dễ có tiền sử ly hôn hoặc yêu lại lần nữa

  • Các tổ hợp 36-42 thường có tình cảm xuyên quốc gia

Tiền tài:

  • Tiền từ phong bì, tài ẩn, hao tài bất ngờ

Sức khỏe:

  • Tim mạch, máu huyết

  • Nữ giới: phụ khoa

  • Nam giới: phổi

  • Người già: não

  • Suy giảm miễn dịch, dễ bị ảnh hưởng bởi khí trường xấu

Học tập:

  • Có năng khiếu, thiên hướng sáng tạo

  • Phù hợp với nghệ thuật, tư duy động não


Ngũ Quỷ phía trước:

  1. Nguyên nhân của sự biến động

  2. Lý do khiến tình cảm không ổn định

  3. Đặc điểm của người có duyên với mệnh lý hoặc tôn giáo

  4. Những điều từng hối tiếc hoặc đã thay đổi quyết định

Ngũ Quỷ phía sau:

  1. Tình hình sau biến động

  2. Hậu quả hoặc kết quả mà sự thay đổi mang lại




(7) Lục Sát

  • Cốt lõi: Đào hoa lệch, nữ giới, tính nữ, gia đình, nhà cửa, cửa hàng, công ty, thời trang

  • Cấp độ số: 16-61, 74-47, 38-83, 92-29

Ưu điểm:

  • Nam thanh nữ tú, gu thời trang tốt

  • Thông minh, linh hoạt

  • Có duyên với người khác giới, giỏi giao tiếp

  • Có sức hấp dẫn, biết kiếm tiền từ nhiều hướng

Khuyết điểm:

  • Do dự, suy nghĩ nhiều, dễ mâu thuẫn và cảm xúc hóa

  • Dễ bực bội, không vui, thích chưng diện

Tình cảm:

  • Tình cảm phong phú nhưng hôn nhân trắc trở

  • Dễ gặp người thứ ba, vướng mắc tình cảm

  • Vì tình mà mệt mỏi, nên tránh né nếu quá áp lực

Sự nghiệp:

  • Ngành dịch vụ, ngành nghề nữ giới, môi giới bất động sản

Tài vận:

  • Dễ kiếm tiền nhờ quan hệ xã hội, từ ngành dịch vụ hoặc nữ giới

  • Khó giữ tiền, dễ vì tình mà hao tài

Học tập:

  • Có thẩm mỹ, nhưng khó tập trung học hành

Sức khỏe:

  • Mất ngủ, hay mơ mộng, trầm cảm

  • Các bệnh về da và hệ tiêu hóa


Lục Sát phía trước:

  1. Nguồn gốc của sự hấp dẫn, quyến rũ

  2. Tình hình liên quan đến nữ giới, gia đình, cửa hàng

  3. Nguyên nhân của cảm giác không vui

  4. Nguyên nhân các bệnh về da và dạ dày

Lục Sát phía sau:

  1. Hậu quả của bệnh về da và tiêu hóa

  2. Dự định và hành vi của nữ giới xung quanh bạn

(8) Phục Vị

  • Cốt lõi: Tích lũy chờ thời, trạng thái kéo dài, tiềm long ẩn mình

  • Cấp độ số: 11-22, 99-88, 77-66, 44-33

Ưu điểm:

  • Kiên nhẫn, có nghị lực

  • Biết chờ đợi thời cơ

  • Một khi bộc phát thì nổi bật

Khuyết điểm:

  • Khó thay đổi, bảo thủ bị động

  • Không dám mạo hiểm, dễ mắc nợ

  • Mâu thuẫn nội tâm

Sự nghiệp:

  • Bảo thủ, bị động, chờ đợi cơ hội

  • Làm việc tỉ mỉ, phù hợp ngành nghiên cứu phân tích

Tình cảm:

  • Quá bảo thủ, hay suy nghĩ linh tinh, lo âu

  • Trong tình yêu như “cây xấu hổ” – không chủ động

  • Dễ rơi vào hôn nhân không mong muốn

Tiền tài:

  • Cầu tài theo hướng ổn định, thận trọng

Sức khỏe:

  • Tim, não, máu đặc

  • Dễ có bệnh tiềm ẩn – khi phát thì tổn hại nghiêm trọng

Học tập:

  • Ngồi học lâu được, giỏi tư duy phân tích, suy luận logic

  • Có trực giác mạnh

  • Không phù hợp với công việc nhiều thử thách hoặc biến động

Ứng dụng thực tế của trường khí Bát Tinh

Để vận dụng hiệu quả trường khí Bát Tinh, cần:

  1. Hiểu rõ ý nghĩa cụ thể của từng tinh (Thiên Y, Sinh Khí, Diên Niên, Phục Vị, Tuyệt Mệnh, Họa Hại, Ngũ Quỷ, Lục Sát).

  2. Hiểu năng lượng chuyển đổi giữa các tinh, ví dụ: Thiên Y có thể hóa giải Tuyệt Mệnh, Diên Niên áp chế Lục Sát,…

  3. Biết cách kết hợp các từ trường lại để mang đến hiệu quả tổng thể theo mục tiêu.

⚠️ Một dãy số điện thoại không phải cứ toàn cát tinh là tốt, hoặc toàn hung tinh là xấu.
→ Quan trọng là cân bằng âm dương, phối hợp cát – hung hài hòa, sau đó căn cứ vào thông tin cá nhân cụ thể để đưa ra đánh giá chính xác.


📋 Giải mã một phần 81 tổ hợp mật mã số học (3 chữ số)

Mật mã Ý nghĩa tóm lược
112 Làm việc dễ mâu thuẫn, hay bỏ dở, “đầu voi đuôi chuột”. Nói một đằng làm một nẻo. Cần đọc sách, vượt qua bản thân. Hợp kết hôn muộn.
123 Nói chuyện không qua suy nghĩ, cảm tính, nhạy bén, dễ thích nghi, nhưng “làm việc tốt mà không thành”, hay thay đổi. Hợp nghề giảng dạy.
134 Cảm tính, nóng nảy, thích thử nhưng lại sợ, mâu thuẫn nội tâm, dễ lo lắng và than phiền.
145 Thiếu kiên trì, dễ bỏ cuộc, không đột phá. Có thể cực kỳ thành công hoặc thất bại nặng. Cần có người dẫn dắt mạnh mẽ, không phù hợp làm một mình.
156 Hợp phát triển nơi xa (nhất là nam), tự cao, cứng đầu, kỹ tính, có xu hướng nghiện một sở thích. Có định hướng mạnh, có thể kiếm được tiền riêng.
167 Có tiền nhưng tiêu hoang vì bạn bè hoặc người yêu. Không giữ tiền tốt.
178 Có trách nhiệm với bạn bè, trượng nghĩa, quan hệ tốt, có khí chất lãnh đạo. Rất giỏi kinh doanh. Nên di chuyển xa (ví dụ bay máy bay) để đổi vận.
189 Cầu toàn, có trách nhiệm, sống trong áp lực. Muốn thành công cần chủ động bứt phá, nhiều trải nghiệm. Vất vả mới có kết quả.
191 Dù thành công vẫn cô đơn. Hợp tự kinh doanh, phải dựa vào chính mình, nhưng biết tận dụng sự giúp đỡ của bạn bè sẽ tốt hơn.
213 Giỏi ăn nói, nhạy bén, yêu âm nhạc, nhiều cảm xúc, lương thiện. Dễ tạo thiện cảm, nhưng nói chuyện thẳng thắn, thích ra lệnh người khác.
224 Có khả năng nói nhưng khó diễn đạt, tiếp xúc nhẹ nhàng, tính bị động. Phù hợp ngành dịch vụ.
235 Nóng nảy, dễ phản ứng quá mức, lời nói sắc bén có thể gây tổn thương. Rất cứng đầu. Tuy nhiên, khả năng giao tiếp và thực thi mạnh, có nguyên tắc.
246 Kiếm tiền bằng miệng, giỏi giao tiếp, phù hợp ngành dịch vụ, bán hàng.
257 Cứng rắn về nguyên tắc, thẳng thắn, tự do, dễ gần, được nhiều người yêu quý.
268 Thích nói chuyện về sự nghiệp, tiền bạc, hay so sánh bản thân với người khác. Áp lực tâm lý lớn. Tính tình ôn hòa.
279 Dùng lời nói để hút quý nhân và tạo nhân duyên. Hòa nhã, nhiều “đào hoa nhỏ” – người khác giới nhỏ tuổi thích.


Mật mã số Giải nghĩa tóm lược
281 Cao thủ bán hàng, dễ bận rộn, có xu hướng cô đơn.
292 Thích nói chuyện về sự nghiệp và đầu tư, ăn nói giỏi nhưng thường “nói nhiều làm ít,” phù hợp với ngành quân sự hoặc chiến lược.
314 Nóng vội, thiếu suy nghĩ, dễ mất cảm giác an toàn.
325 Thẳng thắn, nói gì làm nấy mà không nghĩ hậu quả. Dễ đẩy mình vào đường cùng, cần học cách suy xét trước khi hành động.
336 Dễ kích động, tính khí không tốt. Không phù hợp đánh bạc, cần cẩn trọng trong đầu tư.
347 Có sức hút cá nhân thu hút quý nhân, nhưng dễ không đồng nhất giữa lời nói và hành động. Làm việc thận trọng, không thích mạo hiểm. Thông minh nhưng thiếu thực tế, hay than vãn, quan hệ bạn bè không bền lâu.
358 Bốc đồng, cứng đầu, dễ cáu, nhưng có năng lượng hành động mạnh.
369 Thông minh, hành động nhanh, sẵn sàng “đốt tiền” để mua cơ hội, dùng tiền duy trì quan hệ. Rất rộng rãi với bạn bè. Có nhiều cơ hội, biết kiếm – cũng biết tiêu.
371 Đa nghi, dễ nóng giận, cô đơn. Bạn bè dễ thay đổi, quý nhân rời xa.
382 Gặp nhiều cản trở, dễ thay đổi cảm xúc. Cần hành thiện nhiều hơn để chuyển vận.
393 Thích suy nghĩ sâu xa, có sở trường kỹ thuật, khéo tay, hành động nhanh.
415 Chân thật, thân thiện, thẳng thắn, có nguyên tắc. Cầu toàn, suy nghĩ nhiều nhưng dễ bỏ cuộc nửa chừng.
426 Kiếm sống bằng lời nói, cao thủ bán hàng, giống số 246 – phù hợp ngành dịch vụ và kinh doanh.
437 Tính toán kỹ lưỡng, chủ động hành động, hút được mối quan hệ. Tâm thái tốt thì gặp quý nhân, tâm thái xấu dễ gặp tiểu nhân.
448 Phù hợp làm giáo sư, chuyên gia. Nếu tự khởi nghiệp sẽ tự tạo áp lực lớn cho bản thân.
459 Có tố chất làm doanh nhân, làm việc bất chấp thủ đoạn. Thích trồng cây, nuôi hoa.
461 Khó tính, hay soi mói, bạn bè khó chịu nổi. Cô độc. Phù hợp nghề tài chính, lập kế hoạch.
472 Quá thông minh, năng lực cao, nhưng đa nghi và do dự. Không thích mạo hiểm.
483 Nếu làm sếp thì hay lập kế hoạch quá nhiều nhưng thiếu hiệu quả, dễ u mê, công cốc. Nếu làm nhân viên thì giỏi trong hoạch định, phù hợp làm viên chức, giáo viên. Nữ giới dễ tái hôn.
494 Suy nghĩ nhiều, cần có người thúc đẩy. Khi có cơ hội thì lại không biết nắm bắt.
516 Phù hợp phát triển ở nơi xa, tương tự số 156.
527 Cứng đầu trong lời nói, nói gì làm đó, rất giữ lời. Tướng mạo đoan chính.
538 Gặp nhiều gian truân, cố chấp, cảm xúc thất thường. Cần tích đức, làm việc thiện.
549 Vất vả, hoặc là lời to – hoặc là lỗ lớn. Tốt nhất nên theo đường ổn định.
551 Quá đề cao cái tôi, rất cứng đầu. Dễ trở thành phản diện nếu không điều chỉnh.
562 Do dự khi chi tiêu, xét nét chuyện nhỏ, tính keo kiệt. Cần hành thiện, sống rộng lượng thì mới thành đại sự.
573 Cố chấp nhưng có cơ hội tiếp xúc với tầng lớp cao.
584 Suy nghĩ nhiều, áp lực lớn. Cần học cách đối mặt với thực tế, sống thực tế hơn.
595 Vì quá bảo thủ, cứng nhắc nên gặp nhiều cản trở. Có thể làm việc vượt ranh giới pháp luật, khí chất như “đại ca – đại tẩu”.
617 Giống 167 – rộng rãi trong chi tiêu, thích hàng hiệu, thường có quỹ riêng.
628 Nói năng tùy tiện, dễ nuốt lời. Phù hợp ngành dịch vụ, giỏi kiếm tiền, thích hợp với nghề bán hàng.
639 Tiêu tiền nhiều, đặc biệt vì bạn bè. Thích tiền đẻ ra tiền, không thích ở nhà.
643 Khó tính, tính toán chi li, dễ mất bạn. Quan tâm đến tài chính, thích đầu tư vào tri thức.
652 Keo kiệt, cố chấp, hay cằn nhằn, bản chất giữ tiền như “két sắt sống”.